Nội dung chính
Bột Làm Bánh Mì Küchenmeister 500g
Khi nhắc đến nước Đức, người ta hay nhớ đến các loại xúc xích tuyệt ngon. Những lễ hội bia sôi động và những hãng xe ô tô danh giá. Nhưng bên cạnh đó bánh mì cũng là 1 món ăn đóng một vai trò rất quan trọng. Tạo nên sự phong phú và đặc biệt của nền ẩm thực nước này.
Ở Đức, người ta ước tính có hơn 600 loại bánh mì khác nhau. Trên 1,200 loại bột mì làm bánh được sản xuất trong khoảng 17,000 lò nướng và 10,000 cửa hiệu bánh. Người dân Đức tự hào về bánh mì Đức. Vì không nơi nào trên thế giới có mùi vị giống được.
Với bột làm bánh mì Küchenmeister bạn có thể dễ có được các loại bánh mì khác nhau thật thơm ngon, bổ dưỡng ngay tại nhà bằng máy làm bánh mì hoặc lò nướng.
Các thông tin dinh dưỡng trong 100g Bột Làm Bánh Mì Küchenmeister:
1. Bánh mì Bauernbrot
- Nhiệt lượng: 1399 kJ = 330 kcal
- Chất đạm: 12,1 g
- Carbohydrate: 64,5 g (trong đó đường: 2,0 g)
- Chất béo: 1,3 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,2 g)
- Chất xơ: 6,1 g
- Natri: 0,78 g
2. Bánh mì Ciabatta
- Nhiệt lượng: 1452 kJ = 343 kcal
- Chất đạm: 12,4 g
- Carbohydrate: 68,5 g (trong đó đường: 0,6 g)
- Chất béo: 10,9 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,2 g)
- Chất xơ: 4,5 g
- Natri: 0,73 g
3. Bánh mì Dinkelbrot
- Nhiệt lượng: 1407 kJ = 332 kcal
- Chất đạm: 12,4 g
- Carbohydrate: 65 g (trong đó đường: 1,2 g)
- Chất béo: 1,3 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,2 g)
- Chất xơ: 5,4 g
- Natri: 0,78 g
4. Bánh mì Kartoffelbrot
- Nhiệt lượng: 1407 kJ = 332 kcal
- Chất đạm: 12,3 g
- Carbohydrate: 64,8 g (trong đó đường: 1,5 g)
- Chất béo: 1,3 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,2 g)
- Chất xơ: 6,0 g
- Natri: 0,79 g
5. Bánh mì Kürbiskernbrot
- Nhiệt lượng: 1450 kJ = 343 kcal
- Chất đạm: 12,8 g
- Carbohydrate: 62,0 g (trong đó đường 1,9 g)
- Chất béo: 3,5 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,6)
- Chất xơ: 6,1 g
- Natri: 0,78 g
6. Bánh mì Mehrkornbrot
- Nhiệt lượng: 1493 kJ = 354 kcal
- Chất đạm: 13,8 g
- Carbohydrate: 58,5 g (trong đó đường 1,0 g)
- Chất béo: 5,4 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,7 g)
- Chất xơ: 8,0 g
- Natri: 0,78 g
7. Bánh mì Roggenmischbrot
- Nhiệt lượng: 1397 kJ = 332 kcal
- Chất đạm: 11,5 g
- Carbohydrate: 64,7 g (trong đó đường: 3,0 g)
- Chất béo: 1,3 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,2 g)
- Chất xơ: 6,7 g
- Natri: 0,74 g
8. Bánh mì Sonnenblumenbrot
- Nhiệt trị: 1608 kJ = 382 kcal
- Chất đạm: 14,3 g
- Carbohydrate: 54,2 g (trong đó đường: 1,6 g)
- Chất béo: 10,7 g (trong đó axit béo bão hòa: 1,3 g)
- Chất xơ: 6,0 g
- Natri: 0,62 g
9. Bánh mì Süßes Brot
- Nhiệt lượng: 1446 kJ = 341 kcal
- Chất đạm: 10,8 g
- Carbohydrate: 72,9 g
- Chất béo: 0,9 g
- Axit folic: 125 µg (= 62% nhu cầu hàng ngày)
- 1 BE tương ứng với 17 g
10. Bánh mì Vital-Brot
- Nhiệt lượng: 1517 kJ = 360 kcal
- Chất đạm: 13,8 g
- Carbohydrate: 58 g (trong đó đường: 1,1g)
- Chất béo: 6,3 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,8 g)
- Chất xơ: 7,9 g
- Natri: 0,71g
11. Bánh mì Vollkornbrot
- Nhiệt lượng: 1433 kJ = 339 kcal
- Chất đạm: 12,8 g
- Carbohydrate: 64,3 g (trong đó đường: 2,1 g)
- Chất béo: 1,9 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,3 g)
- Chất xơ: 6,5 g
- Natri: 0,76 g
12. Bánh mì Weißbrot
- Nhiệt lượng: 1440 kJ = 340 kcal
- Chất đạm: 11,8 g
- Carbohydrate: 68,7 g (trong đó đường: 0,5 g)
- Chất béo: 1,0 g (trong đó axit béo bão hòa: 0,1 g)
- Chất xơ: 4,3 g
- Natri: 0,75 g
13. Bánh mì Wellnessbrot Power
- Brennert: 1579 kJ = 376 kcal
- Chất đạm: 14 g
- Carbohydrate: 50,2 g (trong đó đường: 1,0 g)
- Chất béo: 11,2 g (trong đó axit béo bão hòa: 1,5 g)
- Chất xơ: 9.1 g
- Natri: 0,8 g
Để đặt mua sản phẩm, Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.